Bộ Y tế cho biết, đến 6h ngày 20/5, thế giới ghi nhận 4.971.773 ca mắc COVID-19 trong đó có 324.156 ca tử vong.

 
CẬP NHẬT TÌNH HÌNH DỊCH COVID-19
(Số liệu cập nhật lúc 08:40 20/05/2020) - Nguồn: Bộ Y tế & Worldometers
Thế giớiViệt NamMỹNgaBra-xin
4.985.825 Ca nhiễm bệnh
324.889 Ca tử vong
1.958.441 Ca khỏi bệnh
STTQuốc giaCa nhiễmCa tử vongCa khỏi bệnh
1Mỹ1.570.58393.533361.180
2Nga299.9412.83776.130
3Tây Ban Nha278.80327.778196.958
4Bra-xin271.88517.983106.794
5Vương Quốc Anh248.81835.341-
6Ý226.69932.169129.401
7Pháp180.80928.02262.563
8Đức177.8278.193155.700
9Thổ Nhĩ Kỳ151.6154.199112.895
10Iran124.6037.11997.173
11Ấn Độ106.4753.30242.309
12Peru99.4832.91436.524
13Trung Quốc82.9654.63478.244
14Canada79.1125.91240.050
15Ả Rập Xê Út59.85432931.634
16Bỉ55.7919.10814.687
17Mexico54.3465.66637.325
18Chile49.57950921.507
19Hà Lan44.2495.715-
20Pakistan43.96693912.489
21Qatar35.606155.634
22Ecuador34.1512.8393.457
23Belarus31.50817510.620
24Thụy Điển30.7993.7434.971
25Thụy Sĩ30.6181.89127.700
26Bồ Đào Nha29.4321.2476.431
27Singapore28.7942210.365
28Bangladesh25.1213704.993
29UAE25.06322710.791
30Ireland24.2511.56119.470
31Ba Lan19.2689487.903
32Ukraine18.8765485.632
33Indonesia18.4961.2214.467
34Cộng hòa Nam Phi17.2003127.960
35Romania17.1911.13710.166
36Colombia16.9356134.050
37Kuwait16.7641214.681
38Israel16.65927813.435
39Nhật bản16.36776811.564
40Áo16.32163214.678
41Ai Cập13.4846593.742
42Cộng hòa Dominican13.2234416.613
43Philippines12.9428372.843
44Hàn Quốc11.11026310.066
45Đan Mạch11.0445519.416
46Serbia10.7332344.904
47Panama9.8672816.194
48Argentina8.8093932.872
49Cộng hòa Séc8.6473025.726
50Na Uy8.26723332
51Afghanistan7.653178850
52Bahrain7.532122.952
53Algeria7.3775613.746
54Australia7.0681006.413
55Morocco7.0231933.901
56Malaysia6.9781145.646
57Kazakhstan6.751353.598
58Nigeria6.4011921.734
59Phần Lan6.3993015.000
60Moldova6.3402212.508
61Ghana6.096311.773
62Oman5.671271.574
63Armenia5.041642.164
64Bolivia4.263174503
65Luxembourg3.9581093.718
66Iraq3.6111312.366
67Hungary3.5564671.412
68Cameroon3.5291401.567
69Azerbaijan3.518412.198
70Thái Lan3.033562.857
71Guinea2.863181.525
72Uzbekistan2.855132.338
73Hy Lạp2.8401651.374
74Honduras2.798146340
75Sudan2.728111286
76Senegal2.617301.133
77Bosnia and Herzegovina2.3211341.522
78Bulgaria2.259112646
79Croatia2.232961.967
80Ivory Coast2.153281.050
81Guatemala2.00138139
82Tajikistan1.93641641
83Cuba1.887791.538
84Bắc Macedonia1.8391061.351
85Iceland1.802101.789
86Estonia1.79164938
87DRC1.62961290
88Djibouti1.61871.033
89Lithuania1.562601.025
90New Zealand1.503211.447
91Somalia1.50259178
92Gabon1.50212318
93El Salvador1.49830502
94Slovakia1.495281.192
95Slovenia1.4671041.338
96Mayotte1.37018627
97Kyrgyzstan1.24314898
98Maldives1.143491
99Hồng Kông1.05641.025
100Tunisia1.04447826
101Guinea-Bissau1.038642
102Sri Lanka1.0279569
103Latvia1.01221694
104Kenya96350358
105Lebanon95426251
106Albania94931742
107Cộng hòa Síp91817515
108Niger91455734
109Mali90153529
110Costa Rica88210577
111Paraguay82911230
112Equatorial Guinea825722
113Burkina Faso79651652
114Zambia7727192
115Andorra76151628
116Venezuela74910253
117Uruguay73820579
118Tàu Diamond Princess71213651
119Georgia70712456
120San Marino65541211
121Jordan6499417
122Malta5696460
123Quần đảo Channel55544479
124Chad54556139
125Sierra Leone53433167
126Haiti5332121
127Jamaica5209145
128Tanzania50921183
129Réunion4460354
130Đài Loan4407401
131Congo42015132
132Nepal402237
133Palestine3912346
134CAR366018
135Ethiopia3655120
136Togo33812107
137Isle of Man33524300
138Cabo Verde335385
139Mauritius33210322
140Madagascar3262119
141Montenegro3249312
142Việt Nam3240263
143Rwanda3080209
144South Sudan29044
145Uganda260063
146Nicaragua25417199
147Sao Tome and Principe25184
148Liberia23323125
149French Guiana2181136
150Eswatini208287
151Myanmar1936104
152Martinique1921491
153Quần đảo Faeroe1870187
154Yemen167285
155Guadeloupe15513109
156Gibraltar1470145
157Mozambique146044
158Brunei1411136
159Mongolia140026
160Mauritania13147
161Benin130283
162Guyana1251046
163Bermuda125978
164Campuchia1220122
165Trinidad and Tobago1168107
166Cayman Islands111155
167Aruba101393
168Monaco97487
169Bahamas961143
170Barbados90768
171Liechtenstein82155
172Sint Maarten771554
173Malawi70327
174Libya68335
175French Polynesia60060
176Syria58336
177Angola52317
178Zimbabwe46418
179Ma Cao45045
180Burundi42120
181Saint Martin39330
182Eritrea39039
183Antigua and Barbuda25319
184Botswana25117
185Gambia24113
186Timor-Leste24024
187Grenada22014
188Bhutan2105
189Laos19014
190Belize18216
191Fiji18015
192New Caledonia18018
193Saint Lucia18018
194St. Vincent Grenadines17014
195Curaçao16114
196Dominica16016
197Namibia16013
198Saint Kitts and Nevis15015
199Falkland Islands13013
200Turks and Caicos12110
201Vatican City1202
202Comoros1113
203Montserrat11110
204Suriname1119
205Greenland11011
206Seychelles11011
207MS Zaandam92-
208British Virgin Islands816
209Papua New Guinea808
210Caribbean Netherlands606
211St. Barth606
212Western Sahara606
213Anguilla303
214Lesotho10-
215Saint Pierre Miquelon101

Trước đó, lúc 6h ngày 19/5, thế giới ghi nhận 4.872.335 ca nhiễm trong đó có 319.213 ca tử vong.

Như vậy, sau một ngày, số ca tử vong do COVID-19 trên thế giới tăng 4.943 ca. 

Tại Việt Nam, Bộ Y tế cũng cho biết, từ 6h ngày 16/4 đến 6h ngày 20/5, đã 34 ngày Việt Nam không có ca lây nhiễm trong cộng đồng.

Tính đến 6h ngày 20/5, Việt Nam có tổng cộng 184 ca nhiễm nhập cảnh được cách ly ngay.

Thế giới mất thêm hơn 4.900 người vì COVID-19, Việt Nam không có ca lây nhiễm mới - 1

Biểu đồ diễn biến dịch COVID-19 tại Việt Nam (nguồn: Bộ Y tế)

Tổng số người tiếp xúc gần và nhập cảnh từ vùng dịch đang được theo dõi sức khỏe (cách ly) là 7.945, trong đó:

- Cách ly tập trung tại bệnh viện: 331

- Cách ly tập trung tại cơ sở khác: 5.187

- Cách ly tại nhà, nơi lưu trú: 2.427

Theo báo cáo của Tiểu ban Điều trị Ban chỉ đạo Quốc gia phòng, chống dịch COVID-19:

- Số ca âm tính lần 1 với SARS-CoV-2: 3 ca.

- Số ca âm tính lần 2 trở lên với SARS-CoV-2: 4 ca.

- Số ca dương tính với SARS-CoV-2: 53 ca.

- Số ca khỏi bệnh: 264.

Nguồn: 24h.com.vn